Tên giao dịch: Trung tâm Môi trường và Kiểm nghiệm Chất lượng
Tên tiếng anh: Center for Environment and Quality Testing
Tên viết tắt: CEQUATES
Giám đốc: TS. Nguyễn Thị Hoà
Phó Giám đốc: Ths. Nguyễn Thị Lan Anh
Trụ sở chính: Tầng 3 – Toà nhà NEDCEN, ngõ 149 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Hotline: 0982.671.280/0975398200 Cơ quan: 024.38430368
Mã số thuế: 0110184423
Số tài khoản: 2022.168.268 Tại: Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu;
1. Chức năng:
- a) Tham mưu xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, đề tài, dự án, nhiệm vụ về khoa học công nghệ, bảo vệ môi trường và đổi mới sáng tạo; công nghệ thông tin, dịch vụ điện tử, thương mại điện tử; đào tạo, tập huấn, hội chợ, triển lãm kết nối cung cầu về khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường;
- b) Triển khai các hoạt động đào tạo, tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, bảo vệ môi trường.
2. Nhiệm vụ:
- a) Thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, đề tài, dự án, nhiệm vụ thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và đổi mới sáng tạo do Viện Khoa học Công nghệ và Môi trường giao;
- b) Tổ chức và triển khai các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật về: Nghiên cứu và phát triển (R&D); chuyển giao, kết nối cung cầu khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo; quan trắc, phân tích, đánh giá tác động môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường; quy hoạch môi trường nông nghiệp, tài nguyên đất, nước; chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (GAP); chứng nhận thực hành sản xuất tốt (GMP); tư vấn chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy; chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, hệ thống quản lý môi trường; chứng nhận, kiểm nghiệm, thử nghiệm, kiểm định sản phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, môi trường lao động theo quy trình, quy chuẩn, tiêu chuẩn trong nước và quốc tế;
- c) Tổ chức và triển khai các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật về: Công nghệ thông tin, chuyển đổi số, dịch vụ điện tử; tuyên truyền, truyền thông, phổ biến thông tin, thương mại điện tử; hội nghị, hội thảo, tham quan, học tập, hội chợ, triển lãm kết nối cung cầu về khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường;
- d) Tổ chức và triển khai các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật về: sở hữu trí tuệ; xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc; sản xuất thử nghiệm; xây dựng mô hình sản xuất, kinh doanh ứng dụng khoa học công nghệ mới, các mô hình sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị sản phẩm;
- g) Tổ chức và thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật và của Liên minh HTX Việt Nam: hợp tác, liên doanh, liên kết đầu tư, khai thác cơ sở vật chất, sản xuất và thương mại các sản phẩm khoa học công nghệ; tìm kiếm đối tác hợp tác, liên kết đầu tư, thương mại cho khu vực kinh tế hợp tác, HTX;
- h) Tổ chức và thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật về: đào tạo và hợp tác, liên kết đào tạo các trình độ đại học, sau đại học, tập huấn, dậy nghề về khoa học, công nghệ, môi trường và đổi mới sáng tạo cho khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã;
- i) Tổ chức và thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ theo quy định của pháp luật về: khuyến khích, hỗ trợ đổi mới sáng tạo, đầu tư ươm tạo các doanh nghiệp, hợp tác xã khởi nghiệp và đầu tư ứng dụng khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường;
- j) Tổ chức và thực hiện các hoạt động liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế để xây dựng, thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, đề tài, dự án, nhiệm vụ và các hoạt động tư vấn, dịch vụ nêu trên theo quy định của pháp luật, quy định của Liên minh HTX Việt Nam;
3. Hoạt động Dịch vụ tư vấn, quan trắc môi trường
- Dịch vụ tư vấn khoa học công nghệ:
– Tư vấn cấp giấy phép môi trường
– Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
– Tư vấn thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu dân cư, khu công nghiệp, khu vực chăn nuôi tập trung…
– Tư vấn, chuyển giao công nghệ xử lý mùi hôi bãi rác, khu vực chăn nuôi gia súc gia cầm.
– Tư vấn, chuyển giao công nghệ xử lý chất thải rắn hữu cơ, sản xuất phân compost, phân hữu cơ vi sinh.
– Tư vẫn chuyển giao công nghệ xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản: nuôi quảng canh, nuôi thâm canh, nuôi siêu thâm canh công nghệ cao
– Tư vấn, chuyển giao công nghệ xử lý hiện tưởng phú dưỡng bằng công nghệ sinh học
- Dịch vụ quan trắc, phân tích môi trường:
Mã số Vimcert: 171
– Lấy mẫu quan trắc hiện trường: Nước mặt, nước ngầm, nước thải, không khí xung quanh, mẫu đất, trầm tích, rác thải theo các Quy chuẩn Quốc gia về chất lượng môi trường: QCVN 03:2023/BTNMT; QCVN 05:2023/BTNMT; QCVN 08:2023/BTNMT; QCVN 09:2023/BTNMT; QCVN 10:2023/BTNMT; QCVN 40:2011/BTNMT; QCVN 28:2010/BTNMT…
– Thực hiện phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm theo các TCVN, SMEWW hiện hành.
- Dịch vụ lấy mẫu, phân tích chất lượng sản phẩm nông sản, thực phẩm:
Mã số Villas 929
Sản phẩm | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu |
Nước sạch | 1. pH | 9. Hàm lượng nitrit |
2. Hàm lượng sulphat | 10. Hàm lượng Amoni | |
3. Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 11. Hàm lượng As, Cd, Pb, Cu, Zn, Mn, Na, Ni, Fe, Hg | |
4. Độ cứng, tính theo CaCO3 | 12. Hàm lượng nitrat | |
5. Màu sắc | 13. Hàm lượng Clo dư | |
6. Chỉ số Pecmanganat | 14. Định lượng coliform tổng số | |
7. Hàm lượng Clorua | 15. Định lượng E. coli | |
8. Hàm lượng florua | 16. Pseudomonas Aeruginosa | |
Thịt và sản phẩm thịt | 1. Hàm lượng Nitrat | 10. Định tính Salmonella |
2. Hàm lượng Nitrit | 11. Vi sinh vật hiếu khí tổng số | |
3. Chất béo tổng số | 12. Coliform tổng số | |
4. Độ ẩm | 13. Staphylococcus Aureus | |
5. Tro tổng số | 14. Clostridium Perfringens giả định | |
6. Hàm lượng Nitơ acid amin | 15. Listeria monocytogenes | |
7. Hàm lượng Ca, Fe tổng số | 16. Hàm lượng Natri clorua | |
8. Hàm lượng As, Cd, Pb tổng số | 17. Hàm lượng Histamin | |
9. Định lượng E.Coli giả định | 18. Nitơ tổng số và Protein thô | |
Thủy sản và các sản phẩm | 1. Hàm lượng protein | 11. Hàm lượng As, Cd, Pb, Hg,… |
2. Hàm lượng Nitrat | 12. Hàm lượng Ca tổng số | |
3. Hàm lượng Nitrit | 13. Định lượng E.Coli giả định | |
4. Hàm lượng Natri clorua | 14. Định tính vi khuẩn Salmonella | |
5. Độ ẩm | 15. Vi sinh vật hiếu khí tổng số | |
6. Hàm lượng Histamin | 16. Coliform tổng số | |
7. Nitơ tổng số và Protein thô | 17. Staphylococcus Aureus | |
8. Hàm lượng chất béo | 18. Clostridium Perfringens giả định | |
9. Hàm lượng tro | 19. Listeria monocytogenes | |
Rượu trắng | 1. Xác định hàm lượng Furfural | 3. Xác định độ cồn |
2. Hàm lượng methanol | ||
Thức ăn chân nuôi | 1. Hàm lượng chất béo | 11. Hàm lượng Ure |
2. Hàm lượng ẩm | 13. Hàm lượng Canxi | |
3. Hàm lượng vật chất khô | 14. Hàm lượng phosphor | |
4. Hàm lượng tro thô | 15. Tổng số vi khuẩn hiếu khí | |
5. Hàm lượng Nito, Protein thô | 16. Định lượng Conliform tổng số | |
6. Hàm lượng xơ xử lý bằng chất tẩy axit | 17. Đinh lượng E. coli dương tính với β-Glucuronidaza | |
7. Hàm lượng xơ thô | 18. Định lượng E.coli giả định | |
8. Clorua hòa tan trong nước | 19. Định tính Salmonella trong | |
9. Hàm lượng Cu, Zn, Fe, Mn, Ni, As, Cd, Pb, Hg | 20. Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase | |
10. Hàm lượng Axit xyanhydric | 21. Định lượng nấm men, nấm mốc | |
Rau, củ, quả | 1. Độ ẩm | 14. Hàm lượng xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan |
2. Dư lượng hóa chất trừ cỏ 2,4-D | 15. Hàm lượng Nitrit | |
3. Dư lượng thuốc BVTV gốc Chlor hữu cơ | 16. Hàm lượng Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, Mg | |
4. Tro không tan trong axit | 17. Sunfua Dioxit (SO2) tổng số | |
5. Hàm lượng xơ thô | 18. Độ Brix | |
6. Xác định Axit tổng số | 19. Cảm quan sản phẩm | |
7. Hàm lượng kim loại Cd, Pb | 20. Xác định hàm lượng chất béo | |
8. Hàm lượng kim loại As | 21. Định tính vi khuẩn Salmonella | |
9. Hàm lượng kim loại Hg | 22. Định lượng E.Coli giả định | |
10. Hàm lượng vitamin C | 23. Định lượng coliform tổng số | |
11. Hàm lượng đường tổng | 24. Tổng vi sinh vật hiếu khí | |
12. Hàm lượng nitơ và protein thô | 25. Clostridium Perfringens giả định | |
13. Hàm lượng phosphor | 26. Bacillus Cereus giả định | |
Chè | 1. Tro không tan trong axit | 9. Hàm lượng chất xơ |
2. Tro tổng số | 10. Hàm lượng Cafein | |
3. Tro tan trong nước | 11. Hàm lượng As, Cd, Pb, Hg | |
4. Độ ẩm | 12. Tổng vi sinh vật hiếu khí | |
5. Hàm lượng Protein thô | 13. Định lượng E.coli giả định | |
6. Hàm lượng chất chiết | 14. Định tính Salmonella | |
7. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Endosunfan | 15. Định lượng coliform tổng số | |
8. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid | 16. Định lượng nấm men, nấm mốc | |
Phân bón | 1. Độ ẩm | 13. Dạng bên ngoài |
2. Hàm lượng Axit humic | 14. Axit tự do | |
3. Photpho hữu hiệu | 15. Xác định cỡ hạt | |
4. Hàm lượng Fe, Mn , Ca, Mg, Cu, Pb, Zn, Co, Cd, Cr, Ni, As | 16. Hàm lượng Biuret | |
5. Hàm lượng Kali tổng số | 17. Hàm lượng silic dioxit (SiO2) | |
6. pHH2O | 18. Hàm lượng Nitơ tổng | |
7. Hàm lượng S | 19. Hàm lượng Bo hòa tan trong nước | |
8. Cacbon hữu cơ tổng số | 20. Hàm lượng Bo hòa tan trong axit | |
9. Hàm lượng C/N | 21. Khối lượng riêng ở 20 0C | |
10. Nitơ tổng số | 22. Clorua hòa tan trong nước | |
11. Photpho tổng số | 23. Hàm lượng K hữu hiệu | |
Phân bón vi sinh, chế phẩm vi sinh | 1. Vi sinh vật hiếu khí tổng số | 5. Vi sinh vật cố định đạm. |
2. Vi sinh vật phân giải lân | 5. Vi sinh vật phân giải xenlulose | |
3. Coliform tổng số | 7. Coliform chịu nhiệt | |
4. Định lượng E. coli giả định | 8. Định tính Salmonella |